Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX
Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX
Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX
Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX
Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX
Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX
Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX
Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX
Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX
1 / 1

Phim cách nhiệt kính sườn ô tô chống nắng nóng, chống UV, chống nhìn trộm NanoX

5.0
3 đánh giá

NanoX là thương hiệu phim cách nhiệt ô tô và nhà kính tập trung Chống nóng chuyên sâu – Giải pháp UV – Bảo vệ sức khỏe. NanoX tự hào với các dòng phim cách nhiệt mạnh mẽ, ngăn chặn tuyệt đối những tia gây hại, mang đến không gian mát dịu, góp phần làm dồi dào hơn sức

330.000
Share:
Phim cách nhiệt NanoX

Phim cách nhiệt NanoX

@phimcachnhietnanox
4.9/5

Đánh giá

1.346

Theo Dõi

503

Nhận xét

NanoX là thương hiệu phim cách nhiệt ô tô và nhà kính tập trung Chống nóng chuyên sâu – Giải pháp UV – Bảo vệ sức khỏe. NanoX tự hào với các dòng phim cách nhiệt mạnh mẽ, ngăn chặn tuyệt đối những tia gây hại, mang đến không gian mát dịu, góp phần làm dồi dào hơn sức khoẻ thể chất lẫn tinh thần. Thông tin chung về Phim cách nhiệt kính sườn ô tô - Tính năng: Cách nhiệt (chống nắng – nóng), cản tia hồng ngoại (IR), cản tia cực tím (UV), giảm chói loá, chống nhìn trộm, bảo vệ an toàn kính… - Lợi ích: Không gian mát dịu, bảo vệ da - mắt & bảo vệ sức khoẻ, tầm nhìn rõ, giảm tải thiết bị làm mát (điều hoà) - tiết kiệm nhiên liệu, tăng cường riêng tự và an ninh… So sánh các mã phim: - Thông số kỹ thuật NanoX Premium P20: + Công nghệ: Nano Ceramic (men gốm) x Lọc UV400 + Tổng cản nhiệt - Total Solar Energy Rejected (TSER): 90% + Cản tia cực tím - Ultraviolet Rejected (UV): 100% + Cản tia hồng ngoại - Infrared Rejection (IR): 95% + Độ xuyên sáng - Visible Light Transmission (VLT): 18% + Độ dày - Thickness: 2 mil *Ảnh chụp có thể sai biệt trong khoảng chấp nhận được vì điều kiện ánh sáng khác nhau. - Thông số kỹ thuật NanoX Premium P5: + Công nghệ: Nano Ceramic (men gốm) x Lọc UV400 + Tổng cản nhiệt - Total Solar Energy Rejected (TSER): 90% + Cản tia cực tím - Ultraviolet Rejected (UV): 100% + Cản tia hồng ngoại - Infrared Rejection (IR): 90% + Độ xuyên sáng - Visible Light Transmission (VLT): 6% + Độ dày - Thickness: 2 mil *Ảnh chụp có thể sai biệt trong khoảng chấp nhận được vì điều kiện ánh sáng khác nhau. - Thông số kỹ thuật NanoX Superior S30: + Công nghệ: Nano Ceramic (men gốm) + Tổng cản nhiệt - Total Solar Energy Rejected (TSER): 85% + Cản tia cực tím - Ultraviolet Rejected (UV): 99% + Cản tia hồng ngoại - Infrared Rejection (IR): 90% + Độ xuyên sáng - Visible Light Transmission (VLT): 35% + Độ dày - Thickness: 2mil *Ảnh chụp có thể sai biệt trong khoảng chấp nhận được vì điều kiện ánh sáng khác nhau. - Thông số kỹ thuật NanoX Superior S20: + Công nghệ: Nano Ceramic (men gốm) + Tổng cản nhiệt - Total Solar Energy Rejected (TSER): 90% + Cản tia cực tím - Ultraviolet Rejected (UV): 99% + Cản tia hồng ngoại - Infrared Rejection (IR): 90% + Độ xuyên sáng - Visible Light Transmission (VLT): 20% + Độ dày - Thickness: 2 mil *Ảnh chụp có thể sai biệt trong khoảng chấp nhận được vì điều kiện ánh sáng khác nhau. - Thông số kỹ thuật NanoX Superior S15: + Công nghệ: Nano Ceramic (men gốm) + Tổng cản nhiệt - Total Solar Energy Rejected (TSER): 90% + Cản tia cực tím - Ultraviolet Rejected (UV): 99% + Cản tia hồng ngoại - Infrared Rejection (IR): 95% + Độ xuyên sáng - Visible Light Transmission (VLT): 15% + Độ dày - Thickness: 2 mil *Ảnh chụp có thể sai biệt trong khoảng chấp nhận được vì điều kiện ánh sáng khác nhau. - Thông số kỹ thuật NanoX Standard CX-15: + Công nghệ: Dyed (nhuộm) + Tổng cản nhiệt - Total Solar Energy Rejected (TSER): 70% + Cản tia cực tím - Ultraviolet Rejected (UV): 99% + Cản tia hồng ngoại - Infrared Rejection (IR): 60% + Độ xuyên sáng - Visible Light Transmission (VLT): 20% + Độ dày - Thickness: 1,8 mil *Ảnh chụp có thể sai biệt trong khoảng chấp nhận được vì điều kiện ánh sáng khác nhau. - Thông số kỹ thuật NanoX Standard CX-05: + Công nghệ: Dyed (nhuộm) + Tổng cản nhiệt - Total Solar Energy Rejected (TSER): 80% + Cản tia cực tím - Ultraviolet Rejected (UV): 99% + Cản tia hồng ngoại - Infrared Rejection (IR): 75% + Độ xuyên sáng - Visible Light Transmission (VLT): 8% + Độ dày - Thickness: 1,8 mil *Ảnh chụp có thể sai biệt trong khoảng chấp nhận được vì điều kiện ánh sáng khác nhau. NanoX cam kết: 1. Quý khách sẽ có trải nghiệm khác biệt so với các dòng decal cách nhiệt, giấy dán kính chống nắng, phim cách nhiệt giá rẻ trôi nổi, không rõ nguồn gốc trên thị trường. 2. Mỗi mã phim cách nhiệt sẽ có thông số kỹ thuật riêng dựa trên các nhu cầu khác nhau. Nếu gặp khó khăn trong lựa chọn, Quý khách vui lòng nhắn tin cho Shop. NanoX luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn giúp Quý khách chọn được mã phim phù hợp nhất. Cảm ơn Quý khách, NanoX rất hân hạnh được phục vụ! #phimcachnhietNanoX #phimcachnhietoto #phimcachnhietkinhsuon #phimcachnhietkinhkhoang ##phimcachnhietkinhcuaso #danchongnongoto #decalchongnang

Sản Phẩm Tương Tự